Trương Vệ Kiện
- Chi tiết
- Được viết ngày Chủ nhật, 02 Tháng 10 2016 14:02
- Cập nhật lần cuối ngày Thứ tư, 09 Tháng 8 2017 10:48
- Chuyên mục: Hồ sơ sao
- Lượt xem: 3019
Trương Vệ Kiện (phồn thể: 張衛健, giản thể: 张卫健, phiên âm: Zhang Wei Jian, tiếng Anh: Dicky Cheung), sinh ngày 8 tháng 2 năm 1965, là một nam diễn viên và ca sĩ Hồng Kông. Anh nổi tiếng qua các vai diễn như: Tôn Ngộ Không trong phim “Tây du ký 1996”, Vi Tiểu Bảo trong phim “Tiểu Bảo và Khang Hy” (Lộc đỉnh ký 2000), Trương Tam Phong trong phim “Thiếu niên Trương Tam Phong”, Đới Xuân Dần trong phim “Như Ý Cát Tường”.
Trương Vệ Kiện
Thông tin cá nhân
Phồn thể: 張衛健
Giản thể: 张卫健
Tên phiên âm: Zhang Wei Jian
Tên tiếng Anh: Dicky Cheung
Quốc tịch: Hồng Kông
Ngày sinh: 08/02/1965
Nơi sinh: Hồng Kông
Nguyên quán: Thượng Hải, Trung Quốc
Chiều cao: 170 cm
Nhóm máu: O
Cung hoàng đạo: Bảo Bình
Tôn giáo: Công giáo
Nghề nghiệp: Diễn viên, ca sĩ
Cảnh trong phim “Tây du ký 1996”
Tiểu sử và sự nghiệp
Chàng diễn viên này được mệnh danh là cây hài số một ở Hồng Kông với những pha chọc cười tưng bừng. Tuy nhiên, ở ngoài đời anh rất lạnh lùng bởi Trương Vệ Kiện luôn nghĩ về tuổi thơ không mấy vui vẻ của mình. Sinh ra trong một gia đình không khá giả, cha đi theo người đàn bà khác, bỏ mặc mẹ anh một mình lo cho lũ con nhỏ, nên từ bé Trương Vệ Kiện đã biết “không ai lo cho anh bằng chính anh” và đã tỏ ra là một cậu bé có tinh thần “tự lực cánh sinh” rất cao. Vốn có chút năng khiếu nghệ thuật, anh “liều” tham gia cuộc thi Tìm kiếm ca sĩ triển vọng Hồng Kông và may mắn đoạt giải. Vậy là giã biệt những ngày làm thuê mệt nhọc tới tận đêm khuya, Trương Vệ Kiện đã bước chân vào làng giải trí. Tuy nhiên, dường như số phận vẫn như muốn thử thách anh. Dù rất chăm chỉ, một ngày chỉ có được vài ba tiếng đồng hồ để ngủ, nhưng rốt cục sau 6 năm phấn đấu, anh đành phải khăn gói sang Đài Loan tìm kiếm vận may.
Cảnh trong phim “Tiểu Bảo và Khang Hy”
Dù không muốn ra đi nhưng Trương Vệ Kiện đã không còn con đường nào khác. Bởi sự nghiệp ca hát của anh sau bao năm vẫn giậm chân tại chỗ, thêm vào đó, nhờ có danh tiếng trên đất Đài Loan, Trương Vệ Kiện lại được nhiều đạo diễn Hong Kong mời anh trở về đóng phim cho họ. Cuộc sống của một ngôi sao mới thực sự bắt đầu với Trương Vệ Kiện từ đây. Theo thông tin của Thế Giới Phụ Nữ, sau cuộc tình với Giang Hân Yến, Trương Vệ Kiện lại tiếp tục thất bại trong tình yêu với Tuyên Huyên. Hiện nay, với quỹ thời gian rất ít ỏi nhưng cô diễn viên nổi tiếng Trương Tây lại sẵn sàng dành cho anh để gìn giữ tình yêu của hai người. Trương Vệ Kiện từng kết luận: Anh không phải là một người tình tuyệt vời nhưng lại rất tự tin khẳng định rằng anh sẽ là người cha tốt. Anh yêu cuộc sống gia đình, thích có nhiều con và Trương Tây cũng vậy. Trong tương lai anh luôn muốn lo cho con cái hạnh phúc, nhưng sẽ vẫn nghiêm khắc với chúng “Tôi sẽ cho chúng sự đầy đủ, nhưng sẽ phải tự lập. Tôi chỉ lo cho chúng cái cần câu để bước vào đời, còn chúng phải tự lo cuộc sống của mình bằng cái cần câu đó”, Trương Vệ Kiện tâm sự.
Cảnh trong phim “Thiếu niên Trương Tam Phong”
Cảnh trong phim “Như Ý Cát Tường”
Đời tư
Trương Vệ Kiện gặp Trương Tây, một nữ diễn viên ở Trung Quốc đại lục vào cuối năm 1997 trong lúc họ đang quay trong cùng một vị trí trên hai sản phẩm riêng biệt. Họ chính thức gặp nhau, khi Trương Tây ngân nga giai điệu Aiya, Aiya, Kissing you và không hề biết về ca sĩ gốc - Trương Vệ Kiện. Mối quan hệ của họ sau đó tiếp tục phát triển.
Trương Vệ Kiện kết hôn với Trương Tây vào năm 2007 tại Bắc Kinh và hai người tổ chức đám cưới ngày 19/01/2009 tại đảo Boracay, Philippines.
Trước cuộc hôn nhân hiện tại của mình, Trương Vệ Kiện đã từng có mối quan hệ ngắn ngủi với hai nữ diễn viên Giang Hân Yến và Tuyên Huyên.
Trương Vệ Kiện và vợ Trương Tây
Tác phẩm điện ảnh
Phim truyền hình
Năm |
Tên phim |
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Trung |
Vai diễn |
Bạn diễn |
Số tập |
1985 |
Trung tứ đinh ban |
Form 4D |
中四丁班 |
Học sinh |
Ngô Khải Hoa |
10 |
Ma nữ vui vẻ |
Happy Spirit |
开心女鬼 |
Tần Kiệt |
Trịnh Du Linh |
20 |
|
1986 |
Thánh kiếm hiệp tình |
The Heavenly Swordsman and The Spoiled |
圣剑天骄 |
Hạ Hầu Phi |
Lưu Đức Hoa |
03 |
Hoàng kim truyền kì |
The Turbulent Decade |
黄金十年 |
Trương Vọng Đại |
Trương Triệu Huy |
60 |
|
1987 |
Thư kiếm ân cừu lục |
The Legend of the Book and the Sword |
书剑恩仇录 |
Tâm Nghiễn |
Nhậm Đạt Hoa |
28 |
1988 |
Danh môn |
Withered in the Wind |
名门 |
Đoạn Ngọc Nhuyên |
Trương Triệu Huy |
27 |
Lão tử vạn tuế |
老子万岁 |
Ngô Khải Hoa |
20 |
|||
Đương đại nam nhi |
And Yet We Live |
当代男儿 |
Diệp Hiểu Huy |
Vạn Tử Lương |
60 |
|
Doanh đơn truyền kỳ |
Saga of the lost kingdom |
嬴单传奇 |
Hoàng đế |
Quách Tấn An |
35 |
|
1989 |
Tôi yêu tiếu oan gia |
I love Amy |
我爱俏冤家 |
Lưu Triệu Doanh |
50 |
|
Bà, mẹ, con rể |
婆、妈、女婿 |
Lý Chí Tín |
Lưu Thanh Vân |
50 |
||
1990 |
Hoan lạc sơn thành |
Glittering Fortune |
欢乐山城 |
Lạc Thiên |
Trần Đình Uy |
60 |
Triều Dương |
朝阳 |
Uông Minh Thuyên |
20 |
|||
1991 |
Nhật Nguyệt thần kiếm |
Mystery of the Twin Swords |
日月神剑 |
A Nguyệt |
Quách Tấn An |
20 |
Hồn ma vui vẻ |
One Step Beyond |
老友鬼鬼 |
Thượng Thiên Đường |
Ôn Triệu Luân |
20 |
|
The Little boy from China |
||||||
1992 |
Nhật Nguyệt thần kiếm 2 |
Mystery of the Twin Swords 2 |
日月神剑2圣战风云 |
A Nguyệt |
Quách Tấn An |
20 |
Huyết tỉ kim đao |
Thief of Honour |
血玺金刀 |
Liễu Ngạn Long |
Trịnh Y Kiện |
20 |
|
Bá chủ song quyền |
Money and Fame |
拳赌双至尊 |
Quách Hạo Huy |
Giang Hân Yến |
20 |
|
Nhân vật phong vân |
The Key Man |
巨人 |
Mạch Thủ Chính |
Vạn Tử Lương |
30 |
|
Tôi yêu chàng răng hô |
Wong Fei Hung Returns |
我爱牙擦苏 |
Lâm Tô |
Lê Tư |
20 |
|
Edge of Righteousness |
||||||
1993 |
Truy nhật hào hùng |
The edge of righteousness |
追日者 |
Lục A Sắc |
Vạn Tử Lương |
20 |
1995 |
Giang hồ tiểu tử |
The Buddy Gang |
江湖小子 |
Bố Thành Long |
Tiêu Ân Tuấn |
40 |
1996 |
Tây du ký |
Journey to the West - Sun Wukong |
西游记 |
Tôn Ngộ Không |
Giang Hoa |
30 |
1997 |
Truyền thuyết ly kỳ |
聊斋怪谈之打鬼救夫 |
Đào Vũ Thanh |
Cố Bảo Minh |
8 |
|
Sóng gió Tử cấm thành |
Happy Flying Dragon |
欢喜游龙 |
Mạnh Tiểu Sơn |
Trương Tây |
50 |
|
1998 |
Trần Mộng Cát |
The Witty Attorney |
陈梦吉传奇 |
Trần Mộng Cát |
Ngô Mạnh Đạt |
27 |
1999 |
Đoản đao hiệp sĩ |
Swordman |
刀歌之短刀行 |
Mạnh Tiểu Hoa |
Khuất Trung Hằng |
15 |
Thiếu niên Phương Thế Ngọc |
Young Hero Fang Shiyu |
少年英雄方世玉 |
Phương Thế Ngọc |
Điềm Nữu |
40 |
|
2000 |
Tiểu Bảo và Khang Hy |
Duke of Mount Deer 2000 |
鹿鼎记(台湾) |
Vi Tiểu Bảo |
Đàm Diệu Văn |
42 |
Thiếu niên Hồng Văn Định |
The Legend Of Hung Man Ting |
古惑少年洪文定 |
Phương Thế Ngọc |
Trần Chí Bằng |
20 |
|
2001 |
Đại náo Kim Cát tự |
Smart Kid |
机灵小不懂 |
Bất Đổng |
Lý Băng Băng |
30 |
Kỳ phùng địch thủ |
Chess Warriors |
棋武士 |
Tiết Nhất Phiêu |
Huỳnh Văn Hào |
20 |
|
Thiếu niên Trương Tam Phong |
Taiji Prodigy |
少年张三丰 |
Trương Tam Phong |
Lý Băng Băng |
40 |
|
Bí Mật Hổ Phách Quan Âm |
The New Adventures of Chor Lau-heung |
新楚留香 |
Như Trần |
Nhậm Hiền Tề |
40 |
|
2002 |
Tề thiên đại thánh Tôn Ngộ Không |
The Monkey King: Quest for the Sutra |
齐天大圣孙悟空 |
Tôn Ngộ Không |
Lương Hán Văn |
37 |
Đứa con phá sản |
Mr. Winner |
方谬神探 |
Phương Thiên Mậu |
Viên Vịnh Nghi |
30 |
|
2003 |
Tụ bảo bồn |
The legend of the treasure basin |
聚宝盆 |
Thẩm Vạn Tam |
Trương Đình |
35 |
Cát Tường - Như Ý |
The Luckiest Man |
天下无双 |
Đới Xuân Dần |
Quan Vịnh Hà |
30 |
|
Kungfu bóng đá |
Kung Fu Soccer |
功夫足球 |
Đường Tiểu Thuận |
Ngô Quân Như |
35 |
|
2004 |
Hỏa đầu trí đa tinh |
Magic Chef |
伙头智多星 |
Trịnh Bạch |
Ngô Trấn Vũ |
30 |
Thiên hạ đệ nhất kiếm |
Royal Swordsman |
天下第一 |
Cổ Tam Thông |
Lưu Tùng Nhân |
35 |
|
Tiểu Ngư Nhi và Hoa Vô Khuyết |
The Proud Twins |
小鱼儿与花无缺 |
Tiểu Ngư Nhi |
Tạ Đình Phong |
45 |
|
The Legend of the Treasure Basin |
||||||
2005 |
A Hữu chính truyện |
Myth Of Ah You |
阿有正传 |
Trần A Hữu |
Hồ Khả |
30 |
The Proud Twins |
||||||
2007 |
Kế hoạch A |
Project A |
A计划 |
Tiểu Lai Bá |
Lưu Viên Viên |
42 |
Ayo |
||||||
2008 |
Bay lượn theo giấc mơ tình yêu |
爱与梦飞翔 |
Tiểu Kiện |
Kha Hữu Luân |
20 |
|
Nhân giả Hoàng Phi Hồng |
The Kung Fu Master Wong Fei Hung |
仁者黄飞鸿 |
Hoàng Phi Hồng |
Văn Tụng Nhàn |
33 |
|
Thập đại kì oan |
Hypno Scene from / Shi Da Qi Yuan |
十大奇冤 |
Lưu Phúc Tinh |
Huỳnh Chí Trung |
36 |
|
2010 |
7 ngày chấn động thế giới |
Seven Days that Shocked the World |
震撼世界的七日 |
Hiệu trưởng Đàm |
Trần Bảo Quốc |
16 |
2011 |
Kỳ tích kế tiếp |
The Next Magic |
下一个奇迹 |
Quốc Khải |
Tạ Đình Phong |
|
Tùy đường anh hùng |
Heroes of Sui and Tang Dynasties |
隋唐英雄 |
Trình Giảo Kim |
Lưu Hiểu Khánh |
64 |
|
2012 |
Ngũ Đài sơn kháng Nhật truyền kỳ |
五台山抗日传奇 |
Trương Hồng Liệt |
Lý Thể Hoa |
||
Tiếu ngạo giang hồ |
Swordsman |
笑傲江湖 |
Lục Trúc Ông |
Hoắc Kiến Hoa |
55 |
|
2014 |
Tùy Đường Anh Hùng |
Heroes in Sui & Tang Dynasties/Heroes of Sui and Tang |
隋唐演义 |
Trình Giáo Kim |
Lưu Hiểu Khánh Kiều Chấn Vũ Tôn Diệu Kỳ Trương Duệ |
77 |
2015 |
Tùy Đường Anh Hùng |
Heroes in Sui & Tang Dynasties |
Trình Giáo Kim |
63 |
Phim điện ảnh
Năm |
Tên phim |
Vai diễn |
Chú thích |
1985 |
Puppy Love |
||
Crazy Games |
|||
Young Cops |
|||
1988 |
To Miss with Love |
||
The Good, the Bad & the Beauty |
|||
1992 |
Hội Quần Tinh - Chòm Sao Chiếu Tử |
||
Câu Chuyện Trốn Học |
|||
Hắc Báo Thiên Hạ |
|||
1993 |
Chi Sĩ Hỏa Thối - Chez 'n Ham |
The Black Panther Warriors Even Mountains Meet |
|
Hoàng Phi Hồng - Thiết Kê Đấu Ngô Công - Last Hero in China |
Nha Sát Tô |
||
Võ trạng nguyên - The Kung Fu Scholar |
Luân Văn Tự |
||
Trường học bá vương - Trạng nguyên Luân Văn Tự - Future Cops |
Trần Đại Hùng |
||
Võ hiệp thất công chúa - Holy Weapon |
Ngô Thông |
||
Vi Tiểu Bảo Đến Tương Lai - Hero – Beyond the Boundary of Time |
A Siêu |
||
Căn Nhà Quỷ Xinh Đẹp - Gia Tộc Qủy Răng Hô - Vampire Family |
|||
Chi Kiếp Hậu Anh Hùng Truyện - Hero of Hong Kong 1949 |
|||
Nhất bổn mạn họa sấm thiên nhai 2 - My Hero 2 |
|||
Thiếu Gia Đường Thể Lam - Prince of Portland Street |
|||
1994 |
Thiếu Lâm Tiểu Tử 2 - Tân Ô Long Viện 2 - Shaolin Popey II Messy Temple |
||
Hắc Báo Thiên Hạ |
Robert Parkinson |
||
Tham Vọng Bá Chủ Thiên Hạ - Bloody Brothers |
Khâu Tử Hồng |
||
2003 |
Gà vàng 2 - Golden Chicken 2 |
||
2007 |
Eastern Legend |
||
2008 |
Đoạt Tiêu - Những Nhà Vô Địch - Tử Chiến Đường Lang Quyền |
||
Money and Fame |
|||
2009 |
Road corridor |
||
2010 |
72 Khách Trọ - 72 Tenants of Prosperity |
||
2011 |
Tình hè rực cháy - Summer Love Love |
||
2013 |
Cung tỏa trầm hương - The Palace |
Đại thái giám |
Vai quần chúng |